man of the cloth Thành ngữ, tục ngữ
a man of the cloth
a minister, a priest, a clergyman Being a man of the cloth, he has studied the Bible.
man of the cloth
(See a man of the cloth) người đàn ông mặc vải
Một linh mục hoặc giáo sĩ. Ngay từ khi còn nhỏ, John vừa biết mình muốn trở thành một người đàn ông mặc vải, hãy xem thêm: vải, người đàn ông, của người đàn ông mặc vải
Hình. một giáo sĩ. Cha Brown là một người đàn ông mặc áo vải và được chào đón tại bàn ăn của chúng tui vào mỗi Chủ nhật. Jonathan Swift vừa sử dụng vải như một thuật ngữ bất chính thức cho nghề văn thư vào đầu thế kỷ 18, nhưng trước đó nó vừa được áp dụng cho một số nghề khác mà quần áo đặc biệt được mặc, ví dụ: ngành nghề pháp lý hoặc quân sự. Xem thêm: vải, người đàn ông, của a ˌman of ˈGod / the ˈcloth
(kiểu cũ, trang trọng) một người tôn giáo, đặc biệt là một linh mục hoặc một giáo sĩ Xem thêm: vải, thần , người đàn ông, của Xem thêm:
An man of the cloth idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with man of the cloth, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ man of the cloth