Nghĩa là gì:
mammon
mammon /'mæmən/- danh từ
- sự phú quý; tiền tài
- to worship the mammon: tôn thờ đồng tiền, sùng bái tiền tài
- the mammon of unrighteousness: của phù vân
You cannot serve God and mammon Thành ngữ, tục ngữ
bạn bất thể phụng sự (cả) Đức Chúa Trời và Đức Chúa Trời
Một người bất thể sống một đời sống đạo đức và tâm linh cùng thời theo đuổi chuyện tích lũy của cải. "Mammon" là một thuật ngữ tiếng A-ram có nghĩa là "tiền bạc" hoặc "sự giàu có", được sử dụng trong Kinh thánh để chỉ chuyện thần tượng trước bạc thay vì đức tin vào Chúa. Tôi sẽ bất bao giờ hiểu làm thế nào tất cả người có thể bị thu hút bởi những người thuyết giáo trên truyền hình hào nhoáng này, những người sống trong những ngôi biệt thự có quy mô như những thị trấn nhỏ. Chúng ta vừa sớm biết rằng bạn bất thể phụng sự Đức Chúa Trời và thú vật, vậy tại sao chúng ta lại tin tưởng những lang băm này để dẫn dắt chúng ta đến vinh quang vĩnh cửu? Cha tui rất thành công trong lĩnh vực kinh doanh, nhưng ông luôn dành những gì ông kiếm được cho những người trong công ty và cộng cùng của ông. Anh ấy vừa từng nói, "Bạn bất thể phục vụ cả Chúa và thú.". Xem thêm: và, chúa ơi, Mammon, hãy phục vụ Bạn bất thể phục vụ Chúa và Mammon.
Prov. Bạn bất thể vừa là người tốt vừa cống hiến hết mình để kiếm tiền. (Kinh thánh. Mammon có nghĩa là giàu có.) Bộ trưởng thông báo người kinh doanh rằng anh ta bất thể phục vụ Chúa và thú rừng, và khuyến khích anh ta quyên lũy một số của cải cho tổ chức từ thiện .. Xem thêm: và, bất thể, chúa ơi, Mammon, hãy phục vụ. Xem thêm:
An You cannot serve God and mammon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with You cannot serve God and mammon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ You cannot serve God and mammon