Who's to say? Thành ngữ, tục ngữ
Ai để nói?
1. Không ai thực sự biết (về sự thật hoặc câu trả lời cho điều gì đó). A: "Tương lai là gì, bây giờ bạn vừa rời khỏi ngành công nghề âm nhạc?" B: "Thực sự thì nói là ai nhỉ? Tôi luôn thích viết tiểu thuyết, vì vậy tui có thể theo đuổi điều đó." A: "Tại sao họ lại quyết định đi theo con đường này với phần mềm mới?" B: "Ai có thể nói những phân tích phức tạp mà họ sử dụng để đưa ra thiết kế mới của họ?" 2. Theo thẩm quyền của ai? Ai nói rằng tui không thể nghỉ thêm một kỳ nghỉ nào nữa? Tôi có những ngày để làm, và nó bất mâu thuẫn với bất kỳ ai khác trong văn phòng. Tôi biết chúng tui đã có một mùa giải khó khăn cho đến nay, nhưng ai nói rằng chúng tui không thể đi hết chặng đường và giành chức không địch? ˈsay (...)?
(đã nói) vừa từng nói rằng điều gì đó có thể xảy ra hoặc có thể vừa xảy ra theo một cách cụ thể, bởi vì bất ai thực sự biết: Ai có thể nói rằng chúng ta sẽ bất thành công nếu chúng ta có thêm thời (gian) gian? Xem thêm:
An Who's to say? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Who's to say?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Who's to say?