Watch my lips! Thành ngữ, tục ngữ
quan sát đôi môi của tui
Lắng nghe kỹ những gì tui sẽ nói, bởi vì tui sẽ rất rõ ràng. A: "Nào mẹ ơi - con có thể đi chơi với bạn bè tối nay được không?" B: "Hãy quan sát đôi môi của tui — không!" Tôi chỉ nói điều này một lần, vì vậy bạn nên để ý đến đôi môi của tui — hãy trả thành báo cáo này vào ngày mai, nếu bất bạn sẽ bị sa thải .. Xem thêm: lip, watch Hãy quan sát đôi môi của tôi!
và Đọc đôi môi của tôi! Tôi sẽ nói điều gì đó thô lỗ với bạn mà tui sẽ bất nói thành tiếng! Đồ ngốc! Hãy quan sát đôi môi của tôi! Này, chum! Đọc khẩu hình của tôi!. Xem thêm: xem Xem môi tôi!
và Đọc môi tôi!
1. cảm thán. Tôi sẽ nói điều gì đó thô lỗ với bạn mà tui sẽ bất nói thành tiếng! Đồ ngốc! Hãy quan sát đôi môi của tôi!
2. cảm thán. Hãy lắng nghe rất cẩn thận những gì tui đang nói !; Nếu bạn bất thể hiểu những gì tui đang nói, thì hãy xem sự hình thành các từ qua môi tôi. Đọc khẩu hình của tôi! Đừng hỏi bất kỳ câu hỏi ngu ngốc nào nữa! . Xem thêm: xem. Xem thêm:
An Watch my lips! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Watch my lips!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Watch my lips!