Shut your cake hole! Thành ngữ, tục ngữ
Fire in the hole!
This is used as a warning when a planned explosion is about to happen. Hãy im lặng đi!
Bạn bắt buộc phải im lặng hoặc ngừng nói ngay lập tức. Có thể thô lỗ, afraid hăng hoặc đùa cợt tùy thuộc vào ngữ cảnh. Im miệng đi, Bobby, bất ai hỏi ý kiến của một tên ngốc như anh! A: "Vậy bạn nghĩ chúng tui có thể bán những món hàng ăn cắp này ở đâu?" B: "Đóng cái lỗ bánh của bạn lại! Bạn bất có đủ ý thức để bất nói về điều đó ở nơi công cộng?" A: "Chà, chiếc Cadillac đó vừa có những ngày tốt đẹp hơn. Bạn vừa trả bao nhiêu cho viên ngọc nhỏ đó?" B: "Ah, đóng lỗ bánh của bạn lại. Tôi nghĩ nó trông ổn.". Xem thêm: cake, shut Shut your block hole!
và Shut your pie hole! Im đi! Câm miệng!; Câm miệng lại! Tôi vừa nghe đủ rồi! đóng lỗ bánh của bạn lại !. Xem thêm: bánh gato, đóng cửa. Xem thêm:
An Shut your cake hole! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Shut your cake hole!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Shut your cake hole!