New lease of life Thành ngữ, tục ngữ
New lease of life
If someone finds new enthusiasm and energy for something, they have a new lease of life.
give something a new lease of life
to renew something so that it lasts longer: "Those tablets have given our pet dog a new lease of life." hợp cùng thuê mới
1. Một dịp hoặc thời cơ để hết hưởng một cuộc sống mới, sự nhiệt tình hoặc đánh giá cao cuộc sống của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Sau khi phát hiện ra rằng các xét nghiệm cho kết quả âm tính với ung thư, tui cảm thấy như thể mình vừa được trao cho một cuộc đời mới! Mary's vừa có một cuộc sống mới kể từ khi con gái cô được sinh ra. Sự kéo dài hoặc gia (nhà) tăng thời (gian) gian mà một thứ gì đó hoặc một người nào đó có thể có ích hoặc thành công. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Công ty của chúng tui đã được trao một hợp cùng mới cho cuộc sống khi chúng tui hợp tác với tập đoàn toàn cầu. Bộ phim của John có một hợp cùng thuê cuộc sống mới khi người ông giàu có của anh cùng ý tài trợ cho phần còn lại của quá trình sản xuất .. Xem thêm: hợp cùng thuê, cuộc sống, mới, của hợp cùng thuê mới
BRITISH, AMERICAN hoặc hợp cùng thuê mới trọn đời
BRITISHCOMMON Nếu ai đó hoặc thứ gì đó được cho thuê cuộc sống mới hoặc hợp cùng thuê mới trọn đời, điều gì đó khiến họ thành công một lần nữa hoặc cải thiện tình trạng của họ. Chiếc bàn gỗ sồi cũ là một món hời khác, được mua với giá chỉ 4 bảng Anh và được mẹ của Kim cho thuê cuộc sống mới. Sau khi theo nghề diễn viên hài, anh ấy vừa tìm thấy một hợp cùng mới của cuộc đời là một diễn viên. Bơi lội vừa cho tui một hợp cùng mới về cuộc sống - tui thấy mình có nhiều năng lượng hơn để làm tất cả việc. Lưu ý: Các từ như khác, mới, hoặc thứ hai đôi khi được sử dụng thay vì mới. Những chiếc áo phông và mũ có thể mang lại sức sống tươi mới với những hạt thủy tinh. Lưu ý: Hợp cùng thuê nhà là một hợp cùng mà bạn có thể thuê tài sản trong một khoảng thời (gian) gian cố định. . Xem thêm: cho thuê, cuộc sống, mới, của hợp cùng thuê mới (hoặc tiếp tục) cuộc sống
một triển vọng cải thiện đáng kể về tuổi thọ hoặc sử dụng sau khi cải làm ra (tạo) hoặc sửa chữa. 1997 BBC Vegetarian Good Food Cung cấp cho món salad, bánh mì sandwich và áo khoác có một sức sống mới với một thìa sốt mayonnaise có hương vị. . Xem thêm: cho thuê, cuộc sống, mới, của a (mới) cho thuê ˈlife
(tiếng Anh Anh) (tiếng Anh Mỹ a (mới) cho thuê trên ˈlife) thời cơ cho ai đó / cái gì đó sống / lâu hơn ; thời cơ để có được nhiều niềm vui và sự hài lòng hơn trong cuộc sống: Ca phẫu thuật tim thành công vừa cho anh ta một cuộc đời mới. ♢ Bên ngoài tòa thị chính vừa được vệ sinh kỹ lưỡng và cho thuê chỗ cũ mới lên đời .. Xem thêm: cho thuê, cuộc sống, của. Xem thêm:
An New lease of life idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with New lease of life, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ New lease of life