Nghĩa là gì:
revenge
revenge /ri'vendʤ/- danh từ
- sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn
- to take revenge for something: trả thù về cái gì
- to take revenge of somebody: trả thù ai
- to thirst for revenge: nóng lòng trả thù
- to have one's revenge: trả được thù
- in revenge: để trả thù
- out of revenge: vì muốn trả thù, vì thù hằn
- (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ
- to give someone his revenge: cho người nào dịp đấu một trận đấu gỡ
- động từ
- trả thù, báo thù, rửa hận
- to revenge oneself on (upon) someone: trả thù ai
- to revenge oneself for something: trả thù về cái gì
- to be revenged: trả được thù
- to revenge an insult: rửa nhục
- to revenge someone: báo thù cho ai
Montezuma's revenge Thành ngữ, tục ngữ
get revenge
hurt someone who hurt you, get even, pay him back Do you want to get revenge, or do you want to discuss the problem and forgive him.
seek revenge
try to hurt a person who hurt you, get back at If a dog bites you, there are many ways to seek revenge.
take revenge
hurt one who hurt you, get even If your car is stolen, report it to the police. Don't take revenge.
take one's revenge
get one's revenge报仇
At last he took his revenge on the enemy.最后,他向敌人报了仇。
He felt it his duty to take revenge on his uncle for the murder of his father.他感到向他叔叔报杀父之仇是他的责任。
Revenge is sweet.
There is satisfaction in returning an injury.
Revenge is sweet
When you are happy to be proved right, then you know that revenge is sweet.
revenge
revenge
be revenged
to get revenge Montezuma's trả thù
tiếng lóng Bệnh tiêu chảy, đặc biệt là bệnh do ngộ độc thực phẩm. Thường dùng để chỉ những du khách đi du lịch ở Mexico (Montezuma II là hoàng đế của Mexico vào đầu những năm 1500), những người thiếu tiềm năng miễn dịch đối với vi khuẩn có thể lây truyền qua thức ăn và nước uống đất phương. Cách tốt nhất để tránh sự trả thù của Montezuma là uống nước đóng chai .. Xem thêm: trả thù Montezuma’s Reve
(mɑntəˈzuməz rɪˈvɛndʒ) n. bệnh tiêu chảy; tiêu chảy du lịch. (Đề cập đến khách du lịch ở Mexico.) Tôi vừa có một chút cảm nhận về sự trả thù của Montezuma vào ngày thứ hai, nhưng ngoài ra chúng tui đã có một khoảng thời (gian) gian tuyệt cú vời. . Xem thêm: sự trả thù của Sự trả thù của Montezuma
Bệnh tiêu chảy của khách du lịch, được ký hợp cùng bởi những du khách ở Mexico nhưng ở những nơi khác. Cụm từ này đen tối chỉ đến Montezuma, vị hoàng đế cuối cùng của Aztec. và có từ giữa những năm 1900. Tennessee Williams vừa sử dụng nó trong The Night of the Iguana, cũng như nhiều nhà văn khác. Một tên khác của điều kiện là Aztec hai bước, nhưng điều đó vừa không trở nên phổ biến .. Xem thêm: trả thù. Xem thêm:
An Montezuma's revenge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Montezuma's revenge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Montezuma's revenge