Like peas in a pod Thành ngữ, tục ngữ
Like peas in a pod
If people or things are like peas in a pod, they look identical.
be like peas in a pod
be identical to someone: "Those two are like peas in a pod." like (two) peas in a pod
Cho biết hai người rất tương tự nhau về sở thích, hành động hoặc ngoại hình. Betty và Jennifer tương tự như hai hạt đậu trong một chiếc vỏ, vì vậy bất có gì lạ khi đôi khi người ta nhầm họ với chị em .. Xem thêm: like, pea, pod like (two) peas in a pod
Cliché actual abutting or thân mật. (So sánh điều này với tương tự như (hai) hạt đậu trong một quả.) Vâng, chúng gần tương tự nhau. Giống như hai hạt đậu trong một quả. Họ luôn ở bên nhau. Like peas in a pod .. See more: like, pea, pod like peas (or like as as two peas) in a pod
na ná nhau đến mức bất thể phân biệt được hay gần tương tự .. Xem thêm: like, hạt đậu, vỏ quả. Xem thêm:
An Like peas in a pod idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Like peas in a pod, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Like peas in a pod