God forbid! Thành ngữ, tục ngữ
Chúa cấm
Một cụm từ đen tối chỉ sự bảo vệ của Chúa để ngăn điều gì đó xảy ra. Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai hoặc cường điệu. Chúa cấm tui nhận được một vé khác trên xe của cha mẹ tôi. Tôi sẽ bị bắt giữ trong một tháng! Xin Chúa bất cho rằng một bộ phim được xếp hạng R phải có bất cứ điều gì xúc phạm trong đó !. Xem thêm: Cấm, trời ơi Trời cấm!
và Trời cấm! Một cụm từ thể hiện mong muốn Chúa sẽ cấm bất cho tình trạng mà người nói vừa nêu xảy ra. Tom: Có vẻ như thuế lại tăng. Bob: Chúa cấm! Bob: Bill bị đắm xe. Tôi hy vọng anh ấy bất bị thương! Sue: Chúa cấm !. Xem thêm: thần thánh. Xem thêm:
An God forbid! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with God forbid!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ God forbid!