Nghĩa là gì:
mountains
mountain /'mauntin/- danh từ
- (nghĩa bóng) núi, đống to
- mountains of gold: hàng đống vàng
- mountains of debts: hàng đống nợ
- to make mountains of molehills
- the mountain has brought forth a mouse
Faith will move mountains Thành ngữ, tục ngữ
Move mountains
If you would move mountains to do something, you would make any effort to achieve your aim. When people say that faith can move mountains, they mean that it can achieve a lot. Niềm tin sẽ núi lở.
câu tục ngữ Niềm tin mạnh mẽ hoặc sự tin tưởng vào ai đó, điều gì đó hoặc bản thân sẽ cho phép người ta làm hoặc đạt được những điều không cùng khó khăn. Chỉ cần tin tưởng vào chính mình. Niềm tin sẽ dời núi, bạn biết đấy .. Xem thêm: đức tin, di chuyển, ý chí Niềm tin sẽ dời núi.
Prov. Nếu bạn tin vào những gì bạn đang làm, bạn có thể vượt qua bất kỳ trở ngại nào. (Đôi khi đề cập đến niềm tin vào Chúa.) Niềm tin của Jane vào chính nghĩa của cô ấy có thể dời non lấp bể. Đôi khi bạn có thể cảm giác chùn bước, nhưng hãy nhớ rằng niềm tin sẽ dời núi. Xem thêm: đức tin, núi cao, dời non, ý chí. Xem thêm:
An Faith will move mountains idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Faith will move mountains, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Faith will move mountains