Don't make me say it again! Thành ngữ, tục ngữ
You can say that again!
Idiom(s): You can say that again! AND YOU said it!
Theme: AGREEMENT
That is true.; You are correct. (Informal. The word that is emphasized.)
• MARY: It sure is hot today. JANE: YOU can say that again!
• BILL: This cake is yummy! BOB: You said it!
run that by me again!|run|run that
v. phr., informal command Repeat what you just said, as I couldn't understand you. "Run that by me again," he cried. "This telephone connection is very bad." đừng bắt tui phải nói lại
Tốt hơn hết bạn nên nghe vì tui sẽ bất lặp lại chính mình. Cụm từ này thường thể hiện sự tức giận hoặc thất vọng của người nói. Tốt hơn hết bạn nên đem cái thùng rác này ra ngay bây giờ — đừng bắt tui phải nói lại !. Xem thêm: một lần nữa, hãy nói Đừng bắt tui phải nói lại!
và Đừng bắt tui phải nói lại với bạn! Tôi vừa nói với bạn một lần, và bây giờ tui tức điên lên, và tui ' Tôi sẽ điên hơn nếu tui phải nói với bạn một lần nữa. (* Thường nói với một đứa trẻ bất chịu vâng lời.) Mẹ: Ba mươi phút trước mẹ vừa nói với con là phải dọn dẹp cănphòng chốngnày! Đừng bắt tui phải nói với bạn một lần nữa !. Xem thêm: make, say. Xem thêm:
An Don't make me say it again! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Don't make me say it again!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Don't make me say it again!