Don't count your chickens before they hatch. Thành ngữ, tục ngữ
Đừng đếm những con gà của bạn trước khi chúng nở.
câu tục ngữ Đừng lập kế hoạch phụ thuộc trên những sự kiện, kết quả hoặc thành công trong tương lai có thể bất xảy ra. Khi mẹ tui nghe nói rằng tui đang chuẩn bị chiến dịch tranh cử của mình trước khi được đề cử, bà vừa cảnh báo tôi, "Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở." Tại sao bạn lại năn nỉ để ngày mai lái xe của tui đến trường khi bạn vẫn nên phải thi bằng lái vào buổi sáng? Đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở, em yêu !. Xem thêm: trước đây, gà, hãy đếm đừng đếm gà của bạn trước khi chúng nở
Đừng chi tiêu hoặc cố gắng thu lợi từ thứ gì đó chưa kiếm được. Câu nói này xuất phát từ câu chuyện ngụ ngôn của Aesop về một người hầu gái mang một cái thùng đầy ắp trên đầu, người mơ mộng về chuyện bán sữa để lấy trứng sẽ nở thành gà và làm cho cô ấy trở nên giàu có đến mức cô ấy sẽ hất đầu trước những lời đề nghị kết hôn; nhưng cô ấy sẽ sớm hất đầu và làm đổ sữa. Nó, tương tự như rất nhiều truyện ngụ ngôn Hy Lạp, được dịch sang các ngôn ngữ châu Âu hiện lớn và được truyền lại. Cụm từ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng vào thế kỷ XVI và xuất hiện trong các bộ sưu tập tục ngữ ngay sau đó .. Xem thêm: trước, gà, đếm, nở. Xem thêm:
An Don't count your chickens before they hatch. idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Don't count your chickens before they hatch., allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Don't count your chickens before they hatch.