Nghĩa là gì:
Overtime
Overtime- (Econ) Làm việc thêm ngoài giờ.
+ Số giờ làm việc quá tuần lễ làm việc tiêu chuẩn.
Chinese overtime Thành ngữ, tục ngữ
Thời gian làm thêm giờ của Trung Quốc
Tiền lương làm thêm giờ được tính thấp hơn mức lương theo giờ bình thường của nhân viên (thường là một nửa), thay vì gấp rưỡi, như thường được trả trong các thỏa thuận làm thêm giờ truyền thống. Đây là một thuật ngữ có tiềm năng xúc phạm, vì vậy bạn nên tùy ý. Nhìn chung, tui thích có sự linh hoạt để làm chuyện theo giờ mà tui thấy phù hợp; nhược điểm duy nhất là tui chỉ nhận được thêm giờ tiếng Trung khi tui phải dành nhiều thời (gian) gian cho một dự án hơn bình thường .. Xem thêm: Tiếng Trung, làm thêm. Xem thêm:
An Chinese overtime idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Chinese overtime, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Chinese overtime