Act your age! Thành ngữ, tục ngữ
hành động (của một người) tuổi
Để cư xử phù hợp với mức độ trưởng thành mong đợi của một người. Thực sự, John, hành động theo tuổi của bạn một chút. Đôi khi bạn tương tự như một đứa trẻ! Tôi rất vui vì Sarah rất chuyên tâm vào chuyện học của mình, nhưng đôi khi tui ước cô ấy sống đúng với tuổi của mình và đi chơi với bạn bè một chút .. Xem thêm: hành động, tuổi tác Hành động tuổi tác!
Cư xử trưởng thành hơn! (Một lời quở trách đối với một người đang cư xử trẻ con. Thường được nói với một đứa trẻ đang cư xử như một đứa trẻ thậm chí còn nhỏ hơn.) Child: Aw, thôi nào! Hãy cho tui xem cuốn sách của bạn! Mary: Hãy im lặng và hành động theo tuổi của bạn. Đừng là một đứa trẻ như vậy !. Xem thêm: hành động. Xem thêm:
An Act your age! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Act your age!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Act your age!