Nghĩa là gì:
sympathy
sympathy /'simpəθi/- danh từ
- sự thông cảm; sự đồng tình
- to enjoy the sympathy of somebody: được sự đồng tình của ai
- sự thương cảm; mối thương cảm
- to feel sympathy for somebody: thương cảm ai
(one's) deepest sympathy Thành ngữ, tục ngữ
extend one's sympathy
Idiom(s): extend one's sympathy (to sb)
Theme: SORROW
to express sympathy to someone. (A very polite and formal way to tell someone that you are sorry about a misfortune.)
• Please permit me to extend my sympathy to you and your children. I'm very sorry to hear of the death of your husband.
• Let's extend our sympathy to Bill Jones, who is in the hospital with a broken leg. We should send him some flowers.
extend one's sympathy to|extend|sympathy
v. phr. To offer one's condolences on the occasion of a death or similarly tragic event. All of Tom's colleagues extended their sympathy to him when his wife and daughter were killed in a car accident. (của một người) sự cảm thông sâu sắc nhất
Lời chia buồn chân thành và chân thành nhất của một người. Đôi khi được nói như một phản ứng thiết lập cho một người nào đó đang sẻ chia những bất hạnh của họ. A: "Hôm nay tui sẽ bất thể đến làm chuyện được. Tôi vừa được biết rằng bố tui đã qua đời." B: "Những thông cảm sâu sắc nhất của tui — làm ơn, hãy dành tất cả thời gian mà bạn cần." Chúng tui rất đau buồn khi nghe tin về sự ra đi của người anh em thân yêu của bạn. Xin gửi lời cảm thông sâu sắc nhất của chúng tui đến những người còn lại trong gia (nhà) đình của bạn .. Xem thêm: sự cảm thông sâu sắc sự cảm thông sâu sắc nhất của một người
sự cảm thông rất chân thành của một người. Tôi rất tiếc về cái chết của cha bạn. Bạn có cảm thông sâu sắc nhất của tôi. Cô gửi lời cảm thông sâu sắc nhất đến gia (nhà) đình .. Xem thêm: sâu sắc, cùng cảm. Xem thêm:
An (one's) deepest sympathy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one's) deepest sympathy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one's) deepest sympathy