Nghĩa là gì:
aweary
aweary /ə'wiəri/- tính từ
- (thơ ca) mệt mỏi, mệt nhọc, rã rời
(there's) no rest for the weary Thành ngữ, tục ngữ
weary of
tired of对…厌倦
She was never weary of this exercise.她对这种练习从不厌倦。(không có) sự nghỉ ngơi cho người mệt mỏi
Người ta phải tiếp tục làm chuyện cực nhọc hoặc làm chuyện bất kể người đó kiệt sức như thế nào. Một biến thể hợp lý của cụm từ gốc "không có hòa bình cho kẻ ác." Các bậc cha mẹ có con nhỏ biết rất rõ cảm giác như thế nào khi chỉ ngủ được vài tiếng cùng hồ mà vẫn phải dậy từ lúc bình minh ló dạng—không nghỉ ngơi cho người mệt mỏi, như bà tui luôn nói. Sẽ bất có thời (gian) gian để nghỉ ngơi, bởi vì chúng ta sẽ cần bắt đầu giai đoạn tiếp theo của dự án ngay sau khi trả thành giai đoạn này. Không có phần còn lại cho mệt mỏi!. Xem thêm: không, nghỉ ngơi, mệt mỏiKhông có sự nghỉ ngơi cho người mệt mỏi.
Châm ngôn. Ngay cả những người vừa kiệt sức vẫn phải tiếp tục làm việc. (Miêu tả một tình huống trong đó một người mệt mỏi phải làm nhiều chuyện hơn.) Khi tui giặt xong quần áo thì vừa quá muộn, tui phải bắt đầu nấu bữa tối cho gia (nhà) đình. Không có nghỉ ngơi cho mệt mỏi.. Xem thêm: không, nghỉ ngơi, ở đó, mệt mỏi. Xem thêm:
An (there's) no rest for the weary idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (there's) no rest for the weary, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (there's) no rest for the weary