Nghĩa là gì:
moving
moving /'mu:viɳ/- tính từ
- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng
- a moving sight: một cảnh thương tâm
(one had) better get moving Thành ngữ, tục ngữ
moving spirit|moving|spirit
n. phr. The main figure behind a business or an activity; the one who inspires the others. Mr. Smith is the moving spirit behind our expansion plans. (một người có) tốt hơn nên di chuyển
1. Được nói khi một người sắp hoặc nên phải rời đi. Tốt hơn là chúng ta nên đi. Thật vui khi được gặp bạn, như tất cả khi. Tốt hơn hết hãy di chuyển trước khi tui lỡ chuyến tàu của mình! 2. Được đánh giá là bắt buộc để đạt được tiến độ (nhanh hơn) đối với một thứ gì đó, chẳng hạn như một dự án. Tốt hơn là bạn nên vận động nếu định ăn hết những chiếc bánh cupcake này trước bữa tiệc. Tốt hơn là tui nên tiếp tục gói những món quà này. Có hàng chục người trong số họ !. Xem thêm: tốt hơn, nhận được, di chuyển (Tôi muốn) tốt hơn nên di chuyển.
Inf. một biểu thức thông báo nên phải khởi hành. Jane: Gần tối rồi. Tốt hơn hết hãy di chuyển. Mary: Được rồi. Hẹn gặp lại. Bob: Tôi đi đây. Chúc ngủ ngon. Bill: Nhìn vào thời (gian) gian! Tốt hơn là tui nên di chuyển .. Xem thêm: tốt hơn, nhận được, di chuyển (Bạn nên) tốt hơn nên di chuyển.
một biểu hiện khuyến khích ai đó rời đi. Jane: Gần tối rồi. Tốt hơn hết hãy di chuyển. Mary: Được rồi. Tôi đang để lại ngay bây giờ. Bob: Tôi đi đây. Chúc ngủ ngon. Bill: Vâng, muộn rồi. Tốt hơn là bạn nên di chuyển .. Xem thêm: tốt hơn, nhận được, di chuyển. Xem thêm:
An (one had) better get moving idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one had) better get moving, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one had) better get moving