Nghĩa là gì:
chestnut
chestnut /'tʃesnʌt/- danh từ
- (thực vật học) cây hạt dẻ
- chuyện cũ rích
- that's a chestnut: chuyện cũ rích rồi; người ta biết tỏng cái đó rồi
- to pull someone's chestnut out of the fire
- (tục ngữ) bị ai xúi dại ăn cứt gà
(old) chestnut Thành ngữ, tục ngữ
chestnut
old favorite song, well-known story Moira played the piano, and we sang old songs - old chestnuts.
Old chestnut
An old chestnut is something that has been repeated so many times that it has lost its impact.
pull one's chestnuts out of the fire|chestnut|ches
To do someone else a great favor which they don't really deserve, doing oneself a disfavor in the process. Small countries often have to pull the chestnuts out of the fire for their more powerful neighbors. (cũ) hạt dẻ
Một chủ đề, câu nói hoặc câu nói đùa được lặp đi lặp lại nhiều đến mức trở nên nhàm chán hoặc khó chịu. Cho dù có sự thật trong đó hay không, tui không thể chịu được rằng hạt dẻ già "làm theo trái tim của bạn." Xem thêm: hạt dẻ hạt dẻ già
Một câu chuyện, câu chuyện hay một câu chuyện tiếu lâm, như trong bố vẫn kể về hạt dẻ già đó về chuyện phải mất bao nhiêu bác sĩ tâm lý mới có thể thay được một bóng đèn. Cách diễn đạt này xuất phát từ vở kịch của William Dimond, The Broken Sword (1816), trong đó một nhân vật lặp đi lặp lại những câu chuyện tương tự nhau, một trong số đó về cây bần, và mỗi lần như vậy lại bị cắt ngang bởi một nhân vật khác nói “Ý anh là Chestnut. . Tôi vừa nghe bạn kể chuyện cười hai mươi bảy lần và tui chắc chắn đó là một hạt dẻ. " . Xem thêm: hạt dẻ, hạt dẻ cũ hạt dẻ già
hoặc hạt dẻ già age-old
chủ yếu là BRITISHCOMMON Nếu bạn mô tả điều gì đó được nói hoặc viết là hạt dẻ già hoặc hạt dẻ già, bạn nghĩa là nó vừa được lặp đi lặp lại thường xuyên đến mức bất còn thú vị nữa. Cuối cùng, bạn sẽ trả lời cuộc phỏng vấn cũ như thế nào: `` Tại sao tui nên thuê bạn? '' Bộ phim phụ thuộc trên câu chuyện về hạt dẻ cũ của cặp song sinh tốt / xấu, bị chia cắt khi sinh ra, cuộc gặp gỡ cuối cùng của người chết - bạn có được ý tưởng .. Xem thêm: hạt dẻ, cũ một hạt dẻ già
một trò đùa, câu chuyện , hoặc chủ đề vừa trở nên tẻ nhạt và nhàm chán do tuổi tác của nó và sự lặp đi lặp lại liên tục. Nguồn gốc rất có thể cho cảm giác hạt dẻ này là trong cuộc trao đổi sau đây giữa hai nhân vật, Zavior và Pablo, trong vở kịch Broken Sword (1816) của William Dimond: ZAVIOR… Khi đột nhiên từ những cành lá dày của một cây bần— PABLO. (Nhảy lên) Một hạt dẻ, Đội trưởng, một hạt dẻ… Đội trưởng, đây là lần thứ hai mươi bảy tui nghe anh kể lại câu chuyện này, và anh luôn nói, một hạt dẻ, cho đến bây giờ .. Xem thêm: hạt dẻ, cũ hạt dẻ cũ
Một câu chuyện cười, một giai thoại hoặc một câu ngạn ngữ cũ. Thuật ngữ này có một nguồn cụ thể, vở kịch The Broken Sword của William Dimond, được sản xuất lần đầu tiên vào năm 1816. Nhân vật chính, thuyền trưởng Xavier, liên tục lặp lại những câu chuyện tương tự nhau, một trong số đó liên quan đến một cây bần. Pablo, một nhân vật khác, cắt ngang, nói: “Ý anh là Chestnut, đội trưởng. Tôi vừa nghe bạn kể chuyện cười này hai mươi bảy lần, và tui chắc chắn đó là một hạt dẻ. ” Thú chơi vừa bị lãng quên từ lâu, nhưng mối vẫn còn tại, và tự nó vừa trở thành hạt dẻ già .. Xem thêm: hạt dẻ, xưa. Xem thêm:
An (old) chestnut idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (old) chestnut, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (old) chestnut