(old) battle ax(e) Thành ngữ, tục ngữ
(old) battle-ax (e)
Một người phụ nữ mạnh mẽ, thích tranh luận, thường lớn tuổi hơn, bị coi là hống hách hoặc độc đoán. Bà tui luôn là mẫu hệ của cả gia (nhà) đình, một chiếc rìu chiến cổ bất trả lời cho ai khác ngoài Chúa. Tôi nổi tiếng là một tay rìu trong vănphòng chốngvì tính thẳng thắn và bất ngoan cố trong một số vấn đề. battle-rìu
một bà già hách dịch. Cô ấy đúng là một cây rìu chiến cũ. Tôi cá rằng cô ấy là đất ngục để sống cùng .. Xem thêm: battle-axe
cũ Một người phụ nữ hách dịch, hiếu chiến. Rõ ràng là đề cập đến vũ khí cổ đại, cách sử dụng theo nghĩa bóng có từ cuối những năm 1800. Ví dụ, "Chiếc rìu chiến của một thư ký bảo vệ sếp của cô ấy để bất ai có thể vào nhìn thấy anh ta." Những lời sáo rỗng bây giờ ít được nghe hơn và có thể sắp hết. . Xem thêm:
An (old) battle ax(e) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (old) battle ax(e), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (old) battle ax(e)