(off) on a sidetrack Thành ngữ, tục ngữ
(tắt) ở chế độ phụ
1. Giải quyết một chủ đề hoặc các chủ đề bất liên quan đến cuộc thảo luận chính. Tôi vừa cố gắng giải quyết vấn đề của khách hàng, nhưng cô ấy cứ lảng tránh và tui không thể hiểu khiếu nại thực sự của cô ấy là gì. Ở giữa cuộc trò chuyện của chúng tui về tài chính của tôi, cố vấn của tui đã nói sơ về các sự kiện hiện tại.2. Phân nhánh sang một số lĩnh vực, nghề nghề hoặc theo đuổi trả toàn khác. Tôi thực sự vừa học và được đào làm ra (tạo) như một nghệ sĩ dương cầm trước khi rẽ ngang sang ngành luyện kim. Công ty của chúng tui ban đầu tập trung vào chuyện phát triển các trò chơi mới, nguyên bản cho phần cứng hiện đại, nhưng khoảng 10 năm trước, chúng tui đã sa đà và trở thành một công ty cung cấp toàn thời (gian) gian cho các flat khác .. Xem thêm: on, apprehend * tắt ngoài lề
Hình. trên một sự lạc đề; thảo luận về một chủ đề bất phải là chủ đề chính. (Ám chỉ đến một đoàn tàu đang đợi trên mạn tàu. * Điển hình: be ~; get ~; get addition ~.) Anne đi ra ngoài và bất bao giờ anchorage lại chủ đề của mình. Ủy ban hoạt động kém hiệu quả vừa hết apprehend này đến apprehend khác .. Xem thêm: off, on, sidetrack. Xem thêm:
An (off) on a sidetrack idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (off) on a sidetrack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (off) on a sidetrack