(as) busy as a beaver (building a new dam) Thành ngữ, tục ngữ
(as) bận như biển ly (xây một con đập mới)
Rất bận rộn, cần cù hoặc chăm chỉ. Cụm từ đề cập đến danh tiếng của biển ly là cực kỳ cần cù. Giữa hai công chuyện bán thời (gian) gian, tình nguyện vào cuối tuần và chăm nom em trai, Sam bận rộn như một chú biển ly vào mùa hè này. Tôi vừa bận rộn như một con biển ly xây một con đập mới trong năm nay. Tôi hầu như bất có thời (gian) gian rảnh !. Xem thêm: biển ly, bận rộn, mới * bận như biển ly (xây đập mới)
và * bận như ong; * bận rộn như một người thợ sửa giấy một tay; * sầm uất như Grand Central Station; * bận rộn như một con mèo trên mái nhà thiếc nóng; * bận rộn như một người bán rong cá trong Mùa Chay; * bận rộn như một thương gia (nhà) nam việt quất (tại Lễ tạ ơn); * bận rộn như bắp rang bơ trên một bận rộn. (* Ngoài ra: as ~.) Ông chủ của tui khiến tui bận rộn như một người thợ sửa giấy một tay. Tôi bất có thời (gian) gian để nói chuyện với bạn. Tôi bận như một con biển ly. Khi mùa du lịch bắt đầu, cửa hàng này hoạt động nhộn nhịp với tên gọi Grand Central Station. Xin lỗi tui không thể đi ăn trưa với bạn. Tôi bận như biển ly xây một con đập mới. Tọc mạch vào công chuyện kinh doanh của người khác khiến anh ta bận rộn như bắp rang bơ .. Xem thêm: biển ly, bận bận như biển ly
Ngoài ra, bận như ong. Chăm chỉ, rất cần cù, như trong Mọi hoạt động của mình, Sue luôn bận rộn như một con ong, hay Bob bận rộn như một chú biển ly cố gắng trả thành bức tranh trước khi trời mưa. So sánh với biển ly có từ cuối những năm 1700, biến thể từ cuối những năm 1300. Cũng nhìn thấy biển ly háo hức; làm chuyện như một con biển ly. . Xem thêm: biển ly, bận rộn. Xem thêm:
An (as) busy as a beaver (building a new dam) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) busy as a beaver (building a new dam), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) busy as a beaver (building a new dam)