Trái nghĩa của overshooting

Alternative for overshooting

Overshooting
  • (Econ) Tăng quá cao (tỷ giá hối đoái).
      + Dưới chế độ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI LINH HOẠT, đó là hiện tượng được thấy thường xuyên để phản ứng lại một cơn sốc của giá trị thực tế của tỷ giá hối đoái vượt quá giá trị cân bằng mới khi mà giá trị này được xác định dựa vào các nguyên tắc cơ bản chẳng hạn như sự ngang bằng sức mua.

Động từ

Opposite of present participle for to pass swiftly over

Đồng nghĩa của overshooting

overshooting Thành ngữ, tục ngữ

Music ♫

Copyright: Proverb ©

You are using Adblock

Our website is made possible by displaying online advertisements to our visitors.

Please consider supporting us by disabling your ad blocker.

I turned off Adblock