to have an ear for music: có năng khiếu về âm nhạc
to set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ
tiếng nhạc
khúc nhạc
to face the music
(thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách
An music antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with music, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của music