pull (someone or something) toward (someone, something, or oneself) Thành ngữ, tục ngữ
kéo (ai đó hoặc cái gì đó) về phía (ai đó, cái gì đó hoặc chính mình)
Để kéo, kéo hoặc kéo ai đó hoặc cái gì đó theo hướng của ai đó, cái gì đó hoặc chính mình. Sếp kéo tui về phía cửa để cho tui một lời khuyên trước khi buổi thuyết trình bắt đầu. Anh kéo vợ về phía mình và hôn cô say đắm. Kéo ghế daybed về phía TV để chúng ta có thể nhìn rõ hơn một chút .. Xem thêm: kéo, về phía kéo thứ gì đó về phía mình
để kéo thứ gì đó đến gần với chính mình hơn. Anh kéo đĩa về phía mình và bắt đầu ăn như một kẻ chết đói. Mary kéo giỏ trái cây về phía mình và chọn một quả đào ngon ngọt .. Xem thêm: kéo, hướng. Xem thêm:
An pull (someone or something) toward (someone, something, or oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pull (someone or something) toward (someone, something, or oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pull (someone or something) toward (someone, something, or oneself)