Nghĩa là gì:
blood-guilty
blood-guilty /'blʌd,gilti/- tính từ
- phạm tội giết người; có can phạm đến cái chết của ai
feel guilty Thành ngữ, tục ngữ
plead guilty
declare in official language that one is guilty服罪
In the face of so much evidence,the thief was forced to plead guilty.在大量证据面前,那小偷只得低头认罪。 cảm giác tội lỗi
Cảm thấy xấu hổ và hối hận về điều gì đó. Cảm ơn vì tất cả thứ rất tốt, nhưng tui vẫn cảm giác có lỗi khi làm gián đoạn cuộc hẹn của bạn. Tôi biết Jen khá rõ, và tui nghĩ cô ấy cảm giác tội lỗi khi làm bạn buồn. để cảm giác hối tiếc dữ dội cho điều gì đó mà một người vừa làm. Tôi cảm giác có lỗi vì vừa quên sinh nhật của bạn. Bạn bất nên cảm giác tội lỗi về tai nạn. Đó bất phải lỗi của bạn .. Xem thêm: mặc cảm, tội lỗi. Xem thêm:
An feel guilty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with feel guilty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ feel guilty